Chọn vị trí của bạn:

Quốc gia

KR 1000 titan

The KR 1000 titan is our powerful robot for heavy loads. The six-axis robot moves very heavy parts and components safely and precisely, even over long distances.


The KR 1000 titan is the first six-axis robot with an open kinematic system and an unparalleled payload capacity. It masters the handling of heavy loads over distances of up to 6.5 meters precisely and quickly. Engine blocks, stones, glass, steel beams, components for ships and aircraft, marble blocks, precast concrete parts – all of these heavy loads are no problem for the KR 1000 titan. For special areas of application, we offer the Foundry variant with the best reach/payload ratio or the version as a palletizing robot for heavy loads of up to 1.3 tonnes.

750 - 1300 Tải trọng theo kg

3202 - 3601 Phạm vi theo mm

Advantages


High dynamic performance

The KR 1000 titan handles the heaviest workpieces and components precisely and safely. With high speed and dynamic acceleration, it ensures optimal cycle times.

Enormous productivity

Thanks to the accuracy of the KR 1000 titan robot, you can improve your manufacturing quality and reduce costs. The low interference contours extend the effectively usable work envelope.

Greater flexibility

The KR 1000 titan offers versatile application options: as a palletizer or combined with linear axes, you can increase your flexibility. It can be integrated into existing systems easily and without the need to adapt the foundations.

Request a quote or get more technical details for KR 1000 titan

Request Quote Visit my.KUKA Marketplace

KR 1000 titan (6 trục) - dữ liệu kỹ thuật

Robot
Tổng tải định mức
Phạm vi tối đa
Môi trường thực thi
Bảng thông số kỹ thuật
KR 1000 L750 titan
Tổng tải định mức
750 kg
Phạm vi tối đa
3601 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 750 kg
  • Phạm vi tối đa 3601 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 1000 L750 titan F
Tổng tải định mức
750 kg
Phạm vi tối đa
3601 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 750 kg
  • Phạm vi tối đa 3601 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 1000 L950 titan PA
Tổng tải định mức
950 kg
Phạm vi tối đa
3601 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 950 kg
  • Phạm vi tối đa 3601 mm
  • Loại thiết kế Robot gắp xếp
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 1000 titan
Tổng tải định mức
1000 kg
Phạm vi tối đa
3202 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 1000 kg
  • Phạm vi tối đa 3202 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 1000 titan F
Tổng tải định mức
1000 kg
Phạm vi tối đa
3202 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 1000 kg
  • Phạm vi tối đa 3202 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 1000 1300 titan PA
Tổng tải định mức
1300 kg
Phạm vi tối đa
3202 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 1300 kg
  • Phạm vi tối đa 3202 mm
  • Loại thiết kế Robot gắp xếp
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 1000 1300 titan PA-F
Tổng tải định mức
1300 kg
Phạm vi tối đa
3202 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 1300 kg
  • Phạm vi tối đa 3202 mm
  • Loại thiết kế Robot gắp xếp
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
%x trong số %y robot hiển thị