Chọn vị trí của bạn:

Quốc gia

KR CYBERTECH

Các rô-bốt công nghiệp của dòng KR CYBERTECH cung cấp cho bạn phạm vi mô hình toàn diện nhất trên thế giới trong loại tải trọng thấp nhất với mật độ công suất cao nhất. Chúng phù hợp lý tưởng cho các khái niệm mô hình tế bào tiết kiệm không gian và cung cấp hiệu suất tốt nhất - với chi phí phát sinh đặc biệt thấp.


Các rô-bốt đa chức năng hiệu suất mạnh của dòng KR CYBERTECH là chuyên gia xử lý các ứng dụng: Xử lý các bộ phận lớn, gia công, lắp ráp, xếp hàng lên tấm nâng và hàn hồ quang.

Một sự đổi mới then chốt của dòng sản phẩm KR CYBERTECH: Các rô-bốt công nghiệp thậm chí còn nhỏ gọn hơn. Qua đó bạn được hưởng lợi từ mật độ tích hợp cao hơn và các đường nét nhiễu giảm. Vui lòng chọn từ danh mục lớn loại rô-bốt công nghiệp phù hợp với mỗi ứng dụng.

8 - 22 Tải trọng theo kg

1612 - 2013 Phạm vi theo mm

Các ưu điểm


Nhanh và chính xác

Các rô-bốt công nghiệp của dòng KR CYBERTECH đạt được tốc độ cao đặc biệt và do đó làm việc nhanh hơn - với độ chính xác không đổi.

Danh mục toàn diện

Dòng KR CYBERTECH phù hợp cho gia công, xử lý các bộ phận lớn, lắp đặt, xếp hàng lên tấm nâng và hàn hồ quang. Các phiên bản đặc biệt khác nhau đang được lên kế hoạch.

Cài đặt linh hoạt

Đối với việc bảo mật kế hoạch và chi phí thấp trong thiết kế mô hình tế bào: Lắp đặt các rô-bốt linh hoạt trên sàn nhà, trên tường, trần nhà hoặc thậm chí ở một góc nhất định.

Nguồn cấp điện đa dạng

Các dây dẫn cấp điện và dây cáp cung cấp nhiều loại EZ tương thích.

Cải thiện hành vi di chuyển

Các cấu trúc điều khiển tối ưu đảm bảo việc xử lý hành vi di chuyển êm nhẹ - trên đường ray và trong vùng vị trí.

ESD-protected

The robot is protected against uncontrolled electrostatic charging or discharging as standard and is thus equipped for the safe handling of sensitive electronic components.

Thiết kế mỏng

Dòng KR CYBERTECH có phần lõi cổ tay rô-bốt mảnh và diện mạo cực kì nhỏ gọn và khỏe khoắn.

Rô-bốt Edition dành cho sự tiếp cận không hề phức tạp trong lĩnh vực tự động hóa

KR CYBERTECH cũng có sẵn dưới dạng rô-bốt Edition với loại trọng tải là 20 kg. Điều đó có nghĩa là: Với các chức năng được rút gọn, nó tập trung vào các yếu tố cần thiết và cung cấp độ tin cậy kỹ thuật với chất lượng thường dùng. Điều này làm cho rô-bốt KR 20 Edition trở thành một giải pháp thay thế để tiết kiệm chi phí cho việc tiếp cận tự động hóa, dành cho các phân khúc thị trường nhạy cảm về giá và các yêu cầu năng động cũng như dành cho các doanh nghiệp nhỏ. Cho dù xử lý hoặc kiểm tra: Rô-bốt 20 Edition KR CYBERTECH KR cung cấp sự hỗ trợ đáng tin cậy trong quá trình tự động hóa.
KR CYBERTECH Edition Robots: adapted functions, reduced costs and familiar high quality
KUKA robot KR Cybertech

Request a quote or get more technical details for KR CYBERTECH

Request Quote Visit my.KUKA Marketplace

KR CYBERTECH (6 trục) - dữ liệu kỹ thuật

Robot
Tổng tải định mức
Phạm vi tối đa
Môi trường thực thi
Bảng thông số kỹ thuật
KR 8 R2010-2
Tổng tải định mức
8 kg
Phạm vi tối đa
2013 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 8 kg
  • Phạm vi tối đa 2013 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 12 R1810-2
Tổng tải định mức
12 kg
Phạm vi tối đa
1813 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 12 kg
  • Phạm vi tối đa 1813 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 16 R1610-2
Tổng tải định mức
16 kg
Phạm vi tối đa
1612 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 16 kg
  • Phạm vi tối đa 1612 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 16 R2010-2
Tổng tải định mức
16 kg
Phạm vi tối đa
2013 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 16 kg
  • Phạm vi tối đa 2013 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 20 R1810 CR
Tổng tải định mức
20 kg
Phạm vi tối đa
1813 mm
Môi trường thực thi
Phòng sạch
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 20 kg
  • Phạm vi tối đa 1813 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Phòng sạch
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 20 R1810 F
Tổng tải định mức
20 kg
Phạm vi tối đa
1813 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 20 kg
  • Phạm vi tối đa 1813 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 20 R1810 HO
Tổng tải định mức
20 kg
Phạm vi tối đa
1813 mm
Môi trường thực thi
Thực phẩm
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 20 kg
  • Phạm vi tối đa 1813 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Thực phẩm
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 20 R1810-2
Tổng tải định mức
20 kg
Phạm vi tối đa
1813 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 20 kg
  • Phạm vi tối đa 1813 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 20 R1820-2 E
Tổng tải định mức
20 kg
Phạm vi tối đa
1820 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 20 kg
  • Phạm vi tối đa 1820 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 20 R2010 KS-F
Tổng tải định mức
20 kg
Phạm vi tối đa
2010 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 20 kg
  • Phạm vi tối đa 2010 mm
  • Loại thiết kế Bảng điều khiển thấp
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 22 R1610-2
Tổng tải định mức
22 kg
Phạm vi tối đa
1612 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 22 kg
  • Phạm vi tối đa 1612 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
%x trong số %y robot hiển thị