Chọn vị trí của bạn:

Quốc gia

KR IONTEC

 Với KR IONTEC, bạn có thể tin tưởng vào một rô-bốt rất linh hoạt với phạm vi làm việc tốt nhất cho lớp tải trọng này và bất kỳ vị trí lắp đặt nào cho một loạt các ứng dụng khác nhau trong phạm vi tải trọng từ 20 đến 70 kg.


KR IONTEC: Một rô-bốt cho các ứng dụng khác nhau trong lớp tải trọng trung bình

Dù ở trên sàn, trên tường hay ở vị trí nghiêng - KR IONTEC kết hợp thiết kế nhỏ gọn với khu vực làm việc lớn nhất cho lớp tải trọng của nó để sử dụng không gian tối ưu trong khi chiếm ít chỗ. Được trang bị một cổ tay nối tiếp chống nước và chống bụi và động cơ được bảo vệ, rô-bốt phù hợp với hầu hết mọi lĩnh vực ứng dụng. Tùy chọn đúc cũng cho phép sử dụng đối với nhiệt và phạm vi nhiệt độ mở rộng từ 0° đến 55°C.

Product overview of the new KR IONTEC

Đầu tư cho tương lai sản xuất của bạn: Sản lượng cao nhất với tổng chi phí sở hữu (TCO) thấp và hiệu quả vòng đời cao

Chi phí đầu tư thấp cho nhiều ứng dụng độc đáo - KR IONTEC gây thuyết phục trong thế giới sản xuất truyền thống cũng như kỹ thuật số thông qua hiệu suất tốt nhất.

  • Hiệu quả chi phí bền vững

    Với mức tiêu thụ năng lượng thấp, chi phí vận hành thấp và bảo trì ít, KR IONTEC giảm đáng kể chi phí cho bạn.
  • Tính linh hoạt tối đa 

    Nhờ vào vị trí lắp đặt linh hoạt và tải trọng có thể điều chỉnh, KR IONTEC phù hợp cho các ứng dụng khác nhau và có thể được điều chỉnh theo các yêu cầu cụ thể.
  • Tính khả dụng cao nhất

    KR IONTEC có tính khả dụng kỹ thuật là 99,999% với thời gian trung bình giữa các lần thất bại là 400.000 giờ.

  • Thiết kế tối ưu 

    Nhờ thiết kế mỏng KR IONTEC có thể nhận ra các khoang nhỏ gọn với khuôn nhỏ.

20 - 70 Tải trọng theo kg

2101 - 3101 Phạm vi theo mm

Các ưu điểm của KR IONTEC


Thích nghi với quy trình chỉ bằng cách nhấn nút

Nhờ các chế độ chuyển động kỹ thuật số, bạn có thể điều chỉnh hiệu suất của rô-bốt theo các quy trình hoặc các bước phụ khác nhau – tùy theo yêu cầu để có độ chính xác hoặc tốc độ cao hơn.

Yêu cầu bảo trì thấp nhất

Việc thay dầu chỉ cần thiết sau mỗi 20.000 giờ vận hành với KR IONTEC. Ngoài ra, rô-bốt cũng có khái niệm cổ tay không cần dây đai.

Thiết kế khoang và hệ thống linh hoạt

Việc sử dụng hiệu quả phạm vi làm việc, yêu cầu không gian hẹp thông qua khuôn nhỏ và đường viền giao thoa mỏng cho phép thiết kế khoang nhỏ gọn.

Chi phí lưu trữ thấp

Rô-bốt yêu cầu phụ tùng thay thế ít hơn 50 phần trăm so với dòng rô-bốt tiền nhiệm của nó. Tính khả dụng của phụ tùng thay thế trong 25 năm đảm bảo an toàn kế hoạch dài hạn.

Tải trọng có thể chuyển đổi

Tải trọng của KR IONTEC cũng có thể được điều chỉnh sau này trên rô-bốt đã được cài đặt – cho độ linh hoạt tối đa trong sản xuất của bạn.

Vận hành đơn giản hóa 

Một công cụ kỹ thuật tối ưu hóa và chi phí đào tạo thấp nhờ công nghệ KUKA đã được công nhận giúp đơn giản hóa việc vận hành.

Cung cấp năng lượng tối ưu

Một trục rỗng A1 có đường kính 119 mm đảm bảo cung cấp năng lượng đơn giản với khuôn tối thiểu.

ESD protected

The robot is protected as standard against uncontrolled electrostatic charging or discharging and is thus equipped for the safe handling of sensitive electronic components.

Request a quote or get more technical details for KR IONTEC

Request Quote Visit my.KUKA Marketplace

KR IONTEC (6 trục) - dữ liệu kỹ thuật

Robot
Tổng tải định mức
Phạm vi tối đa
Môi trường thực thi
Bảng thông số kỹ thuật
KR 20 R3100
Tổng tải định mức
20 kg
Phạm vi tối đa
3101 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 20 kg
  • Phạm vi tối đa 3101 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 30 R2100
Tổng tải định mức
30 kg
Phạm vi tối đa
2101 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 30 kg
  • Phạm vi tối đa 2101 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 30 R2100 CR lite
Tổng tải định mức
30 kg
Phạm vi tối đa
2101 mm
Môi trường thực thi
Phòng sạch
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 30 kg
  • Phạm vi tối đa 2101 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Phòng sạch
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 50 R2100
Tổng tải định mức
50 kg
Phạm vi tối đa
2101 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 50 kg
  • Phạm vi tối đa 2101 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 50 R2100 CR lite
Tổng tải định mức
50 kg
Phạm vi tối đa
2101 mm
Môi trường thực thi
Phòng sạch
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 50 kg
  • Phạm vi tối đa 2101 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Phòng sạch
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 50 R2100 HO
Tổng tải định mức
50 kg
Phạm vi tối đa
2101 mm
Môi trường thực thi
Thực phẩm
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 50 kg
  • Phạm vi tối đa 2101 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Thực phẩm
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 50 R2500
Tổng tải định mức
50 kg
Phạm vi tối đa
2501 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 50 kg
  • Phạm vi tối đa 2501 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 50 R2500 CR lite
Tổng tải định mức
50 kg
Phạm vi tối đa
2501 mm
Môi trường thực thi
Phòng sạch
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 50 kg
  • Phạm vi tối đa 2501 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Phòng sạch
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 50 R2500 F
Tổng tải định mức
50 kg
Phạm vi tối đa
2501 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 50 kg
  • Phạm vi tối đa 2501 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 50 R2500 HO
Tổng tải định mức
50 kg
Phạm vi tối đa
2501 mm
Môi trường thực thi
Thực phẩm
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 50 kg
  • Phạm vi tối đa 2501 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Thực phẩm
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 70 R2100
Tổng tải định mức
70 kg
Phạm vi tối đa
2101 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 70 kg
  • Phạm vi tối đa 2101 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 70 R2100 CR lite
Tổng tải định mức
70 kg
Phạm vi tối đa
2101 mm
Môi trường thực thi
Phòng sạch
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 70 kg
  • Phạm vi tối đa 2101 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Phòng sạch
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 70 R2100 F
Tổng tải định mức
70 kg
Phạm vi tối đa
2101 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 70 kg
  • Phạm vi tối đa 2101 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
KR 70 R2100 HO
Tổng tải định mức
70 kg
Phạm vi tối đa
2101 mm
Môi trường thực thi
Thực phẩm
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 70 kg
  • Phạm vi tối đa 2101 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Thực phẩm
  • (Các) vị trí gắn Góc, Sàn, Trần, Tường
%x trong số %y robot hiển thị