Chọn vị trí của bạn:

Địa điểm

KR QUANTEC

Các rô-bốt KR QUANTEC thuộc danh mục tải trọng cao và có tải trọng cũng như tầm với lớn nhất trong lĩnh vực này trên thị trường. Rô-bốt toàn năng KUKA được thiết kế để sử dụng trong hầu hết các phân khúc thị trường – từ ngành công nghiệp ô tô cho đến công nghiệp đúc, ngành y tế.


Chỉ số tối ưu cho độ linh hoạt tối đa và tổng chi phí sở hữu thấp.

Dòng KR QUANTEC được phát triển trên cơ sở kinh nghiệm của KUKA trong thế giới tự động hóa năng động. Kết quả: Một giải pháp chất lượng đáng tin cậy, đa dạng và hiệu quả cho môi trường sản xuất của bạn. Khách hàng được hưởng lợi từ phạm vi ứng dụng rộng rãi độc nhất của rô-bốt KR QUANTEC, dòng rô-bốt gây ấn tượng với hiệu suất, tính kinh tế và linh hoạt.

Một kết cấu mô-đun gọn gàng hơn hứa hẹn mang lại các rô-bốt linh hoạt, phù hợp, thời gian giao hàng nhanh hơn cũng như giảm tổng chi phí sở hữu – chẳng hạn thông qua chi phí bảo trì được tối thiểu hóa hay giảm số lượng phụ tùng thay thế. Khả năng nâng cấp tải trọng ngoài trời và chế độ chuyển động cho chất lượng quy trình lý tưởng trong sản xuất khiến cho KR QUANTEC trở thành một cỗ máy rất linh hoạt và là sự đầu tư an toàn trong tương lai cho sản xuất của bạn.

120 - 300 Tải trọng theo kg

2671 - 3904 Phạm vi theo mm

Các ưu điểm


Tốt nhất trong danh mục

Với dòng KR QUANTEC, KUKA giới thiệu một thế hệ rô-bốt đặt ra các tiêu chuẩn mới với các tính năng sáng tạo - cho cả thế giới sản xuất cổ điển và số hóa. Kết quả vượt xa các chi tiết kỹ thuật và cũng bao gồm các khía cạnh dài hạn như đơn giản hóa vận hành, chi phí bảo trì và tối ưu hóa quy trình của hệ thống. 

Các trình tự chuyển động được tối ưu hóa quy trình

Dòng KR QUANTEC là rô-bốt công nghiệp đầu tiên trên thế giới có các chế độ chuyển động bổ trợ kĩ thuật số. Đây là các chế độ chuyển động được số hóa để tối ưu hóa quy trình làm việc của rô-bốt trong các trường hợp sử dụng cụ thể. Chẳng hạn chế độ "Path Mode" (Chế độ đường dẫn) cho phép đường ray di chuyển với độ chính xác cao. Chế độ "Dynamic Mode" (Chế độ động) cho phép tốc độ cao hơn để giảm thời gian chu kì.

Tính linh hoạt tối đa

Dòng KR QUANTEC mang lại chỉ số tối ưu cũng như hiệu suất tối đa và thiết kế tiên tiến. Các đường viền giao thoa tinh gọn, điều kiện môi trường cho phép mở rộng cũng như một dấu chân cực kì nhỏ đảm bảo tính linh hoạt tối đa trong sử dụng cũng như trong thiết kế khoang và hệ thống. Không gian làm việc hoàn hảo ở phía trước và phía sau máy mang lại khả năng tiếp cận tốt hơn trong nhiều ứng dụng khác nhau. Kiểu cung cấp năng lượng gây ấn tượng với độ bền và tính sẵn sàng được tối ưu.

Tổng chi phí sở hữu (TCO) thấp bền vững

KR QUANTEC gây ấn tượng không chỉ với hiệu quả sản xuất cao nhất, mà còn với hình thức vận hành và bảo trì kinh tế. Với các giá trị cực đại trong thời gian trung bình giữa những lần bị lỗi cũng như số lượng linh kiện giảm trong một kết cấu mô-đun hoàn chỉnh dòng rô-bốt này đặt ra các tiêu chuẩn về tổng chi phí sở hữu (TCO) trên thị trường. Thời gian dừng hoạt động và chi phí bảo trì không tính tới những thứ khác sẽ được giảm thiểu thông qua kiểu dây cáp và nguồn cấp năng lượng sáng tạo. Điều này khiến cho dòng KR QUANTEC nổi bật với việc giảm đáng kể chi phí vận hành.

ESD protected

The robot is protected as standard against uncontrolled electrostatic charging or discharging and is thus equipped for the safe handling of sensitive electronic components.

Từ tiêu chuẩn đến máy được tối ưu hóa quy trình - với các chế độ chuyển động kỹ thuật số

Dòng KR QUANTEC cung cấp khả năng thay đổi tính năng của rô-bốt trong các quy trình hoặc các bước xử lý với các tiện ích bổ sung phần mềm Chế độ chuyển động. Ví dụ, một rô-bốt không tải có thể được cài đặt độ động tối ưu hoặc độ chính xác đường ray tuyệt đối khi xử lý thành phẩm.Từ nửa cuối năm 2019 hai chế độ chuyển động "Dynamic Mode" (Chế độ động) và "Path Mode" (Chế độ đường dẫn) sẽ có sẵn cho dòng KR QUANTEC. 

Thiết kế khoang và hệ thống linh hoạt

Dòng KR QUANTEC đơn giản hóa kĩ thuật ngay cả trong các tình huống phức tạp thông qua việc giảm các đường viền giao thoa với bàn tay mảnh hơn và dấu chân nhỏ hơn. Đường viền giao thoa tối ưu của nguồn cấp năng lượng cải tiến đảm bảo việc mô phỏng được đơn giản hóa và thiết kế khoang tiết kiệm hơn. Các đường dẫn ngắn của rô-bốt trong trường hợp dừng cũng cho phép thiết kế hệ thống cùng khoang hoàn chỉnh và cho phép tính linh hoạt trong thiết kế và vận hành hệ thống.

 
Đường viền mỏng hơn

Request a quote or get more technical details for KR QUANTEC

Request Quote Visit my.KUKA Marketplace

KR QUANTEC (6 trục) - dữ liệu kỹ thuật

Robot
Tổng tải định mức
Phạm vi tối đa
Môi trường thực thi
Bảng thông số kỹ thuật
KR 120 R2700-2
Tổng tải định mức
120 kg
Phạm vi tối đa
2701 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 120 kg
  • Phạm vi tối đa 2701 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 120 R2700-2 F
Tổng tải định mức
120 kg
Phạm vi tối đa
2701 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 120 kg
  • Phạm vi tối đa 2701 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 120 R2700-2 HO
Tổng tải định mức
120 kg
Phạm vi tối đa
2701 mm
Môi trường thực thi
Thực phẩm
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 120 kg
  • Phạm vi tối đa 2701 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Thực phẩm
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 120 R3100-2
Tổng tải định mức
120 kg
Phạm vi tối đa
3100 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 120 kg
  • Phạm vi tối đa 3100 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 120 R3100-2 F
Tổng tải định mức
120 kg
Phạm vi tối đa
3100 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 120 kg
  • Phạm vi tối đa 3100 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 120 R3500-2 P
Tổng tải định mức
120 kg
Phạm vi tối đa
3505 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 120 kg
  • Phạm vi tối đa 3505 mm
  • Loại thiết kế Robot cho máy chấn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 120 R3500-2 P-C
Tổng tải định mức
120 kg
Phạm vi tối đa
3505 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 120 kg
  • Phạm vi tối đa 3505 mm
  • Loại thiết kế Robot cho máy chấn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Trần
KR 120 R3900-2 K
Tổng tải định mức
120 kg
Phạm vi tối đa
3904 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 120 kg
  • Phạm vi tối đa 3904 mm
  • Loại thiết kế Shelf-mounted
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 150 R2700-2
Tổng tải định mức
150 kg
Phạm vi tối đa
2701 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 150 kg
  • Phạm vi tối đa 2701 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 150 R2700-2 F
Tổng tải định mức
150 kg
Phạm vi tối đa
2701 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 150 kg
  • Phạm vi tối đa 2701 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 150 R3100-2
Tổng tải định mức
150 kg
Phạm vi tối đa
3100 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 150 kg
  • Phạm vi tối đa 3100 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 150 R3100-2 F
Tổng tải định mức
150 kg
Phạm vi tối đa
3100 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 150 kg
  • Phạm vi tối đa 3100 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 150 R3100-2 HO
Tổng tải định mức
150 kg
Phạm vi tối đa
3100 mm
Môi trường thực thi
Thực phẩm
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 150 kg
  • Phạm vi tối đa 3100 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Thực phẩm
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 180 R2900-2
Tổng tải định mức
180 kg
Phạm vi tối đa
2900 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 180 kg
  • Phạm vi tối đa 2900 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 180 R2900-2 F
Tổng tải định mức
180 kg
Phạm vi tối đa
2900 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 180 kg
  • Phạm vi tối đa 2900 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 180 R3500-2 K
Tổng tải định mức
180 kg
Phạm vi tối đa
3505 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 180 kg
  • Phạm vi tối đa 3505 mm
  • Loại thiết kế Shelf-mounted
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 180 R3500-2 K-F
Tổng tải định mức
180 kg
Phạm vi tối đa
3505 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 180 kg
  • Phạm vi tối đa 3505 mm
  • Loại thiết kế Shelf-mounted
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 210 R2700-2
Tổng tải định mức
210 kg
Phạm vi tối đa
2701 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 210 kg
  • Phạm vi tối đa 2701 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 210 R2700-2 C01
Tổng tải định mức
210 kg
Phạm vi tối đa
2701 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 210 kg
  • Phạm vi tối đa 2701 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
  • Loại bảo vệ IP 65, IP 67
  • Bảng thông số kỹ thuật n/a
  • Điều khiển
  • Các dữ liệu tải xuống KUKA Marketplace
KR 210 R2700-2 F
Tổng tải định mức
210 kg
Phạm vi tối đa
2701 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 210 kg
  • Phạm vi tối đa 2701 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 210 R3100-2
Tổng tải định mức
210 kg
Phạm vi tối đa
3100 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 210 kg
  • Phạm vi tối đa 3100 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 210 R3100-2 C
Tổng tải định mức
210 kg
Phạm vi tối đa
3065 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 210 kg
  • Phạm vi tối đa 3065 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Trần
KR 210 R3100-2 F
Tổng tải định mức
210 kg
Phạm vi tối đa
3100 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 210 kg
  • Phạm vi tối đa 3100 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 210 R3300-2 K
Tổng tải định mức
210 kg
Phạm vi tối đa
3305 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 210 kg
  • Phạm vi tối đa 3305 mm
  • Loại thiết kế Shelf-mounted
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 210 R3300-2 K-F
Tổng tải định mức
210 kg
Phạm vi tối đa
3305 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 210 kg
  • Phạm vi tối đa 3305 mm
  • Loại thiết kế Shelf-mounted
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 240 R2900-2
Tổng tải định mức
240 kg
Phạm vi tối đa
2900 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 240 kg
  • Phạm vi tối đa 2900 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 240 R2900-2 C
Tổng tải định mức
240 kg
Phạm vi tối đa
2865 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 240 kg
  • Phạm vi tối đa 2865 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Trần
KR 240 R2900-2 F
Tổng tải định mức
240 kg
Phạm vi tối đa
2900 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 240 kg
  • Phạm vi tối đa 2900 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 240 R2900-2 HO
Tổng tải định mức
240 kg
Phạm vi tối đa
2900 mm
Môi trường thực thi
Thực phẩm
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 240 kg
  • Phạm vi tối đa 2900 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Thực phẩm
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 250 R2700-2
Tổng tải định mức
250 kg
Phạm vi tối đa
2701 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 250 kg
  • Phạm vi tối đa 2701 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 250 R2700-2 C
Tổng tải định mức
250 kg
Phạm vi tối đa
2671 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 250 kg
  • Phạm vi tối đa 2671 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Trần
KR 250 R2700-2 F
Tổng tải định mức
250 kg
Phạm vi tối đa
2701 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 250 kg
  • Phạm vi tối đa 2701 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 270 R3100-2 K
Tổng tải định mức
270 kg
Phạm vi tối đa
3105 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 270 kg
  • Phạm vi tối đa 3105 mm
  • Loại thiết kế Shelf-mounted
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 270 R3100-2 K-F
Tổng tải định mức
270 kg
Phạm vi tối đa
3105 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 270 kg
  • Phạm vi tối đa 3105 mm
  • Loại thiết kế Shelf-mounted
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 300 R2700-2
Tổng tải định mức
300 kg
Phạm vi tối đa
2701 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 300 kg
  • Phạm vi tối đa 2701 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 300 R2700-2 C
Tổng tải định mức
300 kg
Phạm vi tối đa
2671 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 300 kg
  • Phạm vi tối đa 2671 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Trần
KR 300 R2700-2 F
Tổng tải định mức
300 kg
Phạm vi tối đa
2701 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 300 kg
  • Phạm vi tối đa 2701 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
%x trong số %y robot hiển thị