Chọn vị trí của bạn:

Quốc gia

KR 500 FORTEC

The KR 500 FORTEC is our versatile heavy-duty robot that is suitable for a wide range of applications. For example, the Machine Tool variant is predestined for milling applications in the high payload range, while the Foundry variant is perfectly suited to heavy-duty tasks in the foundry.


The exceptional product quality that the KR 500 FORTEC delivers in milling and other applications is based on two fundamental features that inspired the robot’s name: strength and proven technology. Reaches of up to 3,326 millimeters enable large workpieces to be processed, even in confined cells. Thanks to its streamlined design with minimized interference contours, the robot provides you with an unusually large workspace and the maximum possible payload distances.

340 - 500 Tải trọng theo kg

2485 - 3326 Phạm vi theo mm

Advantages


Absolute precision

The KR 500 FORTEC combines power and technology with a pose repeatability of 0.08 millimeters – for unbeatable product quality in the heavy-duty range.

Powerful and efficient

The KR 500 FORTEC handles large and heavy components weighing up to 500 kilograms with great precision and ease. At the same time, it requires very little maintenance and is characterized by cost-efficiency as a result. 

Versatile

There are numerous variants of the KR 500 FORTEC, which opens up a wide range of potential applications in the heavy-duty range. The Machine Tool variant is perfectly suited to milling and the Foundry variant is ideal for the casting industry.

KR 500 FORTEC: How robots can revolutionize architecture and timber construction

Manufacturing of wooden components for a Federal Horticultural Show pavilion

Request a quote or get more technical details for KR 500 FORTEC

Request Quote Visit my.KUKA Marketplace

KR 500 FORTEC (6 trục) - dữ liệu kỹ thuật

Robot
Tổng tải định mức
Phạm vi tối đa
Môi trường thực thi
Bảng thông số kỹ thuật
KR 340 R3330
Tổng tải định mức
340 kg
Phạm vi tối đa
3326 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 340 kg
  • Phạm vi tối đa 3326 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 340 R3330 F
Tổng tải định mức
340 kg
Phạm vi tối đa
3326 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 340 kg
  • Phạm vi tối đa 3326 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 420 R3080
Tổng tải định mức
420 kg
Phạm vi tối đa
3076 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 420 kg
  • Phạm vi tối đa 3076 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 420 R3080 F
Tổng tải định mức
420 kg
Phạm vi tối đa
3076 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 420 kg
  • Phạm vi tối đa 3076 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 480 R3330 MT
Tổng tải định mức
480 kg
Phạm vi tối đa
3326 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 480 kg
  • Phạm vi tối đa 3326 mm
  • Loại thiết kế Gia công máy
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 480 R3330 MT-F
Tổng tải định mức
480 kg
Phạm vi tối đa
3326 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 480 kg
  • Phạm vi tối đa 3326 mm
  • Loại thiết kế Gia công máy
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 500 R2830
Tổng tải định mức
500 kg
Phạm vi tối đa
2826 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 500 kg
  • Phạm vi tối đa 2826 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 500 R2830 C
Tổng tải định mức
500 kg
Phạm vi tối đa
2485 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 500 kg
  • Phạm vi tối đa 2485 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Trần
KR 500 R2830 C-F
Tổng tải định mức
500 kg
Phạm vi tối đa
2485 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 500 kg
  • Phạm vi tối đa 2485 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Trần
KR 500 R2830 F
Tổng tải định mức
500 kg
Phạm vi tối đa
2826 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 500 kg
  • Phạm vi tối đa 2826 mm
  • Loại thiết kế Tiêu chuẩn
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 500 R2830 MT
Tổng tải định mức
500 kg
Phạm vi tối đa
2826 mm
Môi trường thực thi
Tiêu chuẩn
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 500 kg
  • Phạm vi tối đa 2826 mm
  • Loại thiết kế Gia công máy
  • Môi trường thực thi Tiêu chuẩn
  • (Các) vị trí gắn Sàn
KR 500 R2830 MT-F
Tổng tải định mức
500 kg
Phạm vi tối đa
2826 mm
Môi trường thực thi
Ngành đúc
Bảng thông số kỹ thuật
  • Tổng tải định mức 500 kg
  • Phạm vi tối đa 2826 mm
  • Loại thiết kế Gia công máy
  • Môi trường thực thi Ngành đúc
  • (Các) vị trí gắn Sàn
%x trong số %y robot hiển thị